Đọc nhanh: 紧贴着 (khẩn thiếp trứ). Ý nghĩa là: sát rạt.
紧贴着 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát rạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧贴着
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 墙上 贴着 告白
- Trên tường có dán thông báo.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 在 婚礼 上 贴着 囍 字
- Tại hôn lễ dán chữ Hỷ.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 你 写 得 太慢 了 , 应该 紧 着 点儿
- anh viết quá chậm, nên viết nhanh lên.
- 她 有着 紧张 的 心情
- Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
紧›
贴›