Đọc nhanh: 紧接 (khẩn tiếp). Ý nghĩa là: liền kề, ngay sau, theo dõi chặt chẽ. Ví dụ : - 事情一件紧接着一件发生。 Sự việc xảy ra liên tiếp.
紧接 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liền kề
immediately adjacent
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
✪ 2. ngay sau
immediately following
✪ 3. theo dõi chặt chẽ
to follow closely on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧接
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
紧›