Đọc nhanh: 紧抱 (khẩn bão). Ý nghĩa là: ôm chặt; ghì chặt. Ví dụ : - 她把孩子紧紧抱在怀里。 Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
紧抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôm chặt; ghì chặt
紧紧拥抱
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧抱
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
紧›