Đọc nhanh: 整机配套 (chỉnh cơ phối sáo). Ý nghĩa là: máy đồng bộ (Thủy điện).
整机配套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đồng bộ (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整机配套
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
整›
机›
配›