Đọc nhanh: 系统工程 (hệ thống công trình). Ý nghĩa là: Hệ thống công trình.
系统工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống công trình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统工程
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 工交 系统
- hệ thống công nghiệp và giao thông vận tải.
- 程序 出错 导致系统 崩溃
- Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
程›
系›
统›