Đọc nhanh: 系统工程师 (hệ thống công trình sư). Ý nghĩa là: Kỹ sư hệ thống.
系统工程师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ sư hệ thống
系统工程师是指具备较高专业技术水平,能够分析商业需求,并使用各种系统平台和服务器软件来设计并实现商务解决方案的基础架构的技术人员。他是个“纯粹”的技术职业,而且需要脚踏实地地工作,能够亲自动手进行软件、硬件操作,因而受到许多求职者的青睐。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统工程师
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
师›
程›
系›
统›