Đọc nhanh: 计算机科学与技术 (kế toán cơ khoa học dữ kĩ thuật). Ý nghĩa là: Khoa học và kĩ thuật tính toán.
计算机科学与技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa học và kĩ thuật tính toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机科学与技术
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
学›
技›
术›
机›
科›
算›
计›