Đọc nhanh: 系带靴子 (hệ đới ngoa tử). Ý nghĩa là: giầy ống buộc dây.
系带靴子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giầy ống buộc dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系带靴子
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
带›
系›
靴›