Đọc nhanh: 糯米糖粥 (nhu mễ đường chúc). Ý nghĩa là: chè bà cốt.
糯米糖粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chè bà cốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯米糖粥
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 我 买 了 一袋 糯米
- Tôi mua một túi gạo nếp.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 他 给 了 我 几颗 糯米
- Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
粥›
糖›
糯›