Đọc nhanh: 糯米 (nhu mễ). Ý nghĩa là: nếp; gạo nếp; đồ nếp (những đồ làm từ gạo nếp). Ví dụ : - 甜汤用糯米粉制成的。 Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.. - 粽子是用糯米做的。 Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.. - 糯米酒味道香甜。 Rượu nếp có vị ngọt thơm.
糯米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếp; gạo nếp; đồ nếp (những đồ làm từ gạo nếp)
糯稻碾出的米; 富于黏性; 可以做做糕点; 也可以酿酒也叫江米
- 甜 汤用 糯米粉 制成 的
- Bánh trôi được làm bằng bột gạo nếp.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 糯米
✪ 1. Số từ + 粒/颗/斤/袋 + 糯米
số lượng danh
- 我 买 了 一袋 糯米
- Tôi mua một túi gạo nếp.
- 他 给 了 我 几颗 糯米
- Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.
✪ 2. A + (+ 是) + 用 + 糯米 + 做 + 的
A được làm từ gạo nếp
- 这个 糕点 是 用 糯米 做 的
- Bánh này làm bằng gạo nếp.
- 这些 酒 是 用 糯米 做 的
- Những loại rượu này làm từ gạo nếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯米
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 我 买 了 一袋 糯米
- Tôi mua một túi gạo nếp.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 这个 糕点 是 用 糯米 做 的
- Bánh này làm bằng gạo nếp.
- 这些 酒 是 用 糯米 做 的
- Những loại rượu này làm từ gạo nếp.
- 他 给 了 我 几颗 糯米
- Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
糯›