Đọc nhanh: 稀糟 (hi tao). Ý nghĩa là: tệ hại; tồi tệ; nát.
稀糟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tệ hại; tồi tệ; nát
极糟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀糟
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稀›
糟›