Đọc nhanh: 糖霜 (đường sương). Ý nghĩa là: lớp đường áo (lớp đường phủ bên ngoài thức ăn), đường trắng; đường tây. Ví dụ : - 方旦糖霜配太妃糖夹心 Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
糖霜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớp đường áo (lớp đường phủ bên ngoài thức ăn)
粘在食物表面上的一层白糖
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
✪ 2. đường trắng; đường tây
白糖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖霜
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
霜›