Đọc nhanh: 糖碗 (đường oản). Ý nghĩa là: Lọ đựng đường Lọ đường.
糖碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lọ đựng đường Lọ đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖碗
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 这碗 糖稀 十分 香甜
- Chén nước đường này rất ngọt ngào.
- 他 不 小心 揍 碎 了 碗
- Anh ấy vô tình đánh vỡ bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碗›
糖›