Đọc nhanh: 糖煮水果 (đường chử thuỷ quả). Ý nghĩa là: mứt quả ướt.
糖煮水果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mứt quả ướt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖煮水果
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 他 在 街头 卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên đường phố.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 今年 的 水果 丰收 了
- Năm nay trái cây được mùa rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
水›
煮›
糖›