Đọc nhanh: 糕点师 (cao điểm sư). Ý nghĩa là: thợ làm bánh.
糕点师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ làm bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕点师
- 布鲁克林 的 糕点 男爵
- Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.
- 她 做 的 糕点 旨美 可口
- Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
点›
糕›