Đọc nhanh: 糖瓜粘 (đường qua niêm). Ý nghĩa là: kẹo mạch nha.
糖瓜粘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo mạch nha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖瓜粘
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 糖 很 粘手
- Đường rất dính tay.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›
粘›
糖›