Đọc nhanh: 糊 (hồ). Ý nghĩa là: dán, khê; khét; cháy (cơm, thức ăn), cháo. Ví dụ : - 用纸糊窗户。 Dùng giấy dán cửa sổ.. - 把画糊木板。 Dán bức tranh lên tấm gỗ.. - 肉煮糊了。 Thịt bị nấu cháy rồi.
糊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dán
用黏性物把纸、布等粘起来或粘在别的器物上
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
✪ 2. khê; khét; cháy (cơm, thức ăn)
同''煳''
- 肉 煮 糊 了
- Thịt bị nấu cháy rồi.
- 饼 烤糊 啦
- Bánh bị nướng cháy rồi.
糊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháo
同''餬''
- 他们 吃糊
- Họ đang ăn cháo.
- 我 不 喜欢 糊
- Tôi không thích ăn cháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 他 那 两笔 字 还 真 不含糊
- mấy chữ đó anh ta viết khá đấy
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糊›