Đọc nhanh: 精装书 (tinh trang thư). Ý nghĩa là: bìa cứng.
精装书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bìa cứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精装书
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 建筑物 上 的 各种 装饰 都 很 精巧
- Các vật trang trí trên toà nhà đều vô cùng tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
精›
装›