Đọc nhanh: 精肉 (tinh nhục). Ý nghĩa là: Thịt nạc. Ví dụ : - 我儿子很喜欢吃精肉。 thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
精肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt nạc
精肉是上等肉,精选的肉。
- 我 儿子 很 喜欢 吃 精肉
- thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精肉
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 我 儿子 很 喜欢 吃 精肉
- thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
⺼›
肉›