Đọc nhanh: 瘦肉精 (sấu nhụ tinh). Ý nghĩa là: chất tăng cường nạc (cho vật nuôi).
瘦肉精 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất tăng cường nạc (cho vật nuôi)
leanness-enhancing agent (for livestock)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦肉精
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 猪 的 肥肉 和 瘦肉
- Thịt nạc và thịt mỡ lợn.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 给 我 一块 瘦猪肉
- Cho tôi một miếng thịt lợn nạc.
- 这些 肉太肥 , 我要 瘦 点儿 的
- Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
精›
⺼›
肉›