Đọc nhanh: 精算师 (tinh toán sư). Ý nghĩa là: người tính toán. Ví dụ : - 你说话的语气真像个精算师 Bạn giống như một người tính toán.
精算师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tính toán
actuary
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精算师
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
算›
精›