Đọc nhanh: 累成狗 (luỹ thành cẩu). Ý nghĩa là: mệt như chó; mệt mỏi cực độ.
累成狗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt như chó; mệt mỏi cực độ
叫忙成狗或困成狗,就是说做事很辛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累成狗
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
- 看 把 您 累成 那个 样子 , 叫 我 心里 怎么 过得去 呢
- nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
狗›
累›