Đọc nhanh: 保险精算师 (bảo hiểm tinh toán sư). Ý nghĩa là: Chuyên viên thống kê bảo hiểm.
保险精算师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyên viên thống kê bảo hiểm
精算师是运用精算方法和技术解决经济问题的专业人士,是评估经济活动未来财务风险的专家,是集数学家、统计学家、经济学家和投资学家于一身的保险业高级人才。总之,精算师是同“未来不确定性”打交道的,宗旨是为金融决策提供依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险精算师
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
师›
算›
精›
险›