Đọc nhanh: 无处可去 (vô xứ khả khứ). Ý nghĩa là: không có nơi để đi. Ví dụ : - 这些流浪的年轻人无处可去。 Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
无处可去 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có nơi để đi
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无处可去
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 我们 可以 去 彼处 看看
- Chúng ta có thể đến nơi đó xem thử.
- 我 无处 可 躲
- Tôi không có nơi nào khác để đi!
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
可›
处›
无›