Đọc nhanh: 粘缠 (niêm triền). Ý nghĩa là: che đậy, gắn bó chặt chẽ với.
粘缠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy
cloying
✪ 2. gắn bó chặt chẽ với
to stick closely to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘缠
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
缠›