粘缠 zhān chán
volume volume

Từ hán việt: 【niêm triền】

Đọc nhanh: 粘缠 (niêm triền). Ý nghĩa là: che đậy, gắn bó chặt chẽ với.

Ý Nghĩa của "粘缠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粘缠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. che đậy

cloying

✪ 2. gắn bó chặt chẽ với

to stick closely to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘缠

  • volume volume

    - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • volume volume

    - zhān zhù a

    - Bạn dán cho chắc nhé!

  • volume volume

    - 信件 xìnjiàn de 封口 fēngkǒu yào 粘牢 zhānláo

    - chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.

  • volume volume

    - 口香糖 kǒuxiāngtáng zhān zài le 鞋底 xiédǐ

    - Kẹo cao su dính vào đế giày.

  • volume volume

    - bié 债务缠身 zhàiwùchánshēn

    - Đừng trói buộc

  • volume volume

    - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • volume volume

    - 别老缠 biélǎochán zhe 妈妈 māma le

    - Đừng làm phiền mẹ nữa.

  • volume volume

    - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao