Đọc nhanh: 粥棚 (chúc bằng). Ý nghĩa là: trung tâm cứu trợ lương thực, súp gà. Ví dụ : - 我今天先去施粥棚又去养老院 Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
粥棚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm cứu trợ lương thực
food relief center
✪ 2. súp gà
soup kitchen
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粥棚
- 马 棚子
- chuồng ngựa.
- 妈妈 经常 给 我 煲 粥
- Mẹ thường xuyên nấu cháo cho tôi.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 小 棚屋 在 房子 的 一边
- Nhà nhỏ nằm ở một bên của ngôi nhà.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棚›
粥›