Đọc nhanh: 粗鲁动作 (thô lỗ động tá). Ý nghĩa là: Động tác thô bạo.
粗鲁动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động tác thô bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗鲁动作
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
粗›
鲁›