粗绳 cū shéng
volume volume

Từ hán việt: 【thô thằng】

Đọc nhanh: 粗绳 (thô thằng). Ý nghĩa là: lòi tói. Ví dụ : - 结细绳绸带或粗绳等材料交织而形成的紧密联接 Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.

Ý Nghĩa của "粗绳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗绳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lòi tói

Ví dụ:
  • volume volume

    - jié 细绳 xìshéng 绸带 chóudài huò 粗绳 cūshéng děng 材料 cáiliào 交织 jiāozhī ér 形成 xíngchéng de 紧密 jǐnmì 联接 liánjiē

    - Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗绳

  • volume volume

    - 粗壮 cūzhuàng de 绳子 shéngzi

    - sợi dây chắc chắn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 绳子 shéngzi 很粗 hěncū

    - Sợi dây này rất thô.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有根 yǒugēn 粗绳 cūshéng

    - Có một sợi dây thừng ở đây.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ yǒu 一条 yītiáo 粗绳 cūshéng

    - Có một sợi dây dày ở đó.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 绳子 shéngzi 非常 fēicháng

    - Sợi dây này cực kỳ to.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo shéng yòu yòu 结实 jiēshí

    - Sợi dây này dày và chắc.

  • volume volume

    - cóng 口袋 kǒudài 掏出 tāochū 一条 yītiáo 绳子 shéngzi

    - Anh ấy lấy một sợi dây trong túi

  • volume volume

    - jié 细绳 xìshéng 绸带 chóudài huò 粗绳 cūshéng děng 材料 cáiliào 交织 jiāozhī ér 形成 xíngchéng de 紧密 jǐnmì 联接 liánjiē

    - Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao