Đọc nhanh: 粗粮 (thô lương). Ý nghĩa là: lương thực phụ (như ngô, khoai, sắn; đậu...), hoa mầu. Ví dụ : - 细粮粗粮花搭着吃。 gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.. - 粗粮和细粮搭着吃。 Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
粗粮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương thực phụ (như ngô, khoai, sắn; đậu...)
一般指大米、白面以外的食粮、如玉米、高粱、豆类等 (区别于'细粮')
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
✪ 2. hoa mầu
稻谷、小麦以外的粮食, 如玉米、高粱、豆类等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗粮
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
粮›