Đọc nhanh: 细粮 (tế lương). Ý nghĩa là: lương thực tinh; lương thực loại tốt (bột mì trắng và gạo). Ví dụ : - 细粮粗粮花搭着吃。 gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.. - 粗粮和细粮搭着吃。 Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
细粮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương thực tinh; lương thực loại tốt (bột mì trắng và gạo)
一般指白面和大米等食粮 (区别于'粗粮')
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细粮
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粮›
细›