Đọc nhanh: 粗叶悬钩子 (thô hiệp huyền câu tử). Ý nghĩa là: cây mâm xôi.
粗叶悬钩子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây mâm xôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗叶悬钩子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
子›
悬›
粗›
钩›