Đọc nhanh: 试官 (thí quan). Ý nghĩa là: thí quan. Ví dụ : - 想想面试官会问你什么问题。 Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
✪ 1. thí quan
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试官
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 他 试图 贿赂 官员
- Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 现代 汽车 的 官网 也 开始 预约 试 坐车 种
- Trang web chính thức của Hyundai Motor cũng đã bắt đầu nhận đặt chỗ cho các chuyến lái thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
试›