Đọc nhanh: 比较类似 (bí giảo loại tự). Ý nghĩa là: Khá giống; tương đối giống. Ví dụ : - 这两个看起来比较类似,但是一个是真的,一个是假的 Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
比较类似 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khá giống; tương đối giống
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较类似
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
比›
类›
较›