Đọc nhanh: 软性饮料 (nhuyễn tính ẩm liệu). Ý nghĩa là: Đồ uống nhẹ (không cồn).
软性饮料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ uống nhẹ (không cồn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软性饮料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 她 的 性格 很 软弱
- Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 她 杂新 鲜牛奶 与 软饮料
- Cô ấy pha trộn sữa tươi với nước ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
料›
软›
饮›