Đọc nhanh: 饮料 (ẩm liệu). Ý nghĩa là: đồ uống; thức uống. Ví dụ : - 小孩子用吸管来喝饮料。 Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.. - 在这家饭店吃饭,饮料免费。 Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.. - 商店卖各种饮料。 Cửa tiệm bán nhiều loại đồ uống.
饮料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ uống; thức uống
经过加工制造供饮用的液体,如酒、茶、汽水、橘子水等
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 商店 卖 各种 饮料
- Cửa tiệm bán nhiều loại đồ uống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饮料
✪ 1. Bổ ngữ (冰镇、酒精、果汁、健康) (+的) + 饮料
các loại thức uống như thế nào
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
✪ 2. Động từ (喝、倒、提供、自制) + 饮料
hành động liên quan đến đồ uống
- 这 都 是 我们 家 自制 的 饮料
- Đây đều là đồ uống do nhà tôi tự làm.
- 可以 给 我 倒 一点儿 饮料 吗 ?
- Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮料
- 可以 给 我 倒 一点儿 饮料 吗 ?
- Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 客舱 内有 免费 的 饮料
- Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 我们 用 可乐 做 饮料
- Chúng tôi làm đồ uống từ cây cô la.
- 她 杂新 鲜牛奶 与 软饮料
- Cô ấy pha trộn sữa tươi với nước ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
饮›