volume volume

Từ hán việt: 【tịch.tạ】

Đọc nhanh: (tịch.tạ). Ý nghĩa là: sách; thư tịch; sách vở , quê quán, tịch (quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với nhà nước hoặc một tổ chức). Ví dụ : - 那堆籍是旧书。 Đống sách đó là sách cũ.. - 这些籍很有价值。 Những cuốn sách này rất có giá trị.. - 她籍贯在四川成都。 Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sách; thư tịch; sách vở

书籍;册子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那堆 nàduī shì 旧书 jiùshū

    - Đống sách đó là sách cũ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những cuốn sách này rất có giá trị.

✪ 2. quê quán

籍贯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 籍贯 jíguàn zài 四川 sìchuān 成都 chéngdū

    - Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - de 籍贯 jíguàn shì 广东 guǎngdōng

    - Quê của anh ấy là Quảng Đông.

✪ 3. tịch (quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với nhà nước hoặc một tổ chức)

代表个人对国家、组织的隶属关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 国籍 guójí shì 中国 zhōngguó

    - Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī le 军籍 jūnjí

    - Anh ấy mất quân tịch rồi.

✪ 4. họ Tịch

(Jí) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓籍 xìngjí

    - Anh ấy họ Tịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī le 军籍 jūnjí

    - Anh ấy mất quân tịch rồi.

  • volume volume

    - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

  • volume volume

    - 原籍 yuánjí 广东 guǎngdōng

    - nguyên quán của anh ấy là Quảng Đông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 影印 yǐngyìn 书籍 shūjí

    - Họ đang sao chép sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 编修 biānxiū 书籍 shūjí

    - Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 书籍 shūjí duì 提高 tígāo 知识 zhīshí 有益 yǒuyì

    - Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 经常 jīngcháng shì 护身符 hùshēnfú 咒语 zhòuyǔ

    - Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 贩卖 fànmài 二手 èrshǒu 书籍 shūjí

    - Bọn họ bán các loại sách cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: Tạ , Tịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQDA (竹手木日)
    • Bảng mã:U+7C4D
    • Tần suất sử dụng:Cao