Đọc nhanh: 簪缨子弟 (trâm anh tử đệ). Ý nghĩa là: con cha cháu ông.
簪缨子弟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cha cháu ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簪缨子弟
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›
簪›
缨›