Đọc nhanh: 节骨眼儿 (tiết cốt nhãn nhi). Ý nghĩa là: trọng yếu.
节骨眼儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节骨眼儿
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 正在 这个 节骨眼 上 索厄 伯里 回来 了
- Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 在 节骨眼 上 他 退缩 了
- Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
眼›
节›
骨›