Đọc nhanh: 篷顶 (bồng đỉnh). Ý nghĩa là: Mái hiên, Trần nhà, mái nhà.
篷顶 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Mái hiên
canopy
✪ 2. Trần nhà
ceiling
✪ 3. mái nhà
roof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篷顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 那顶 帐篷 很大
- Cái lều đó rất lớn.
- 他 带 了 两顶 帐篷
- Anh ấy mang theo hai cái lều.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篷›
顶›