Đọc nhanh: 顶篷行李架 (đỉnh bồng hành lí giá). Ý nghĩa là: Giá hàng lý trên nóc xe.
顶篷行李架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá hàng lý trên nóc xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶篷行李架
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
架›
篷›
行›
顶›