Đọc nhanh: 簧舌 (hoàng thiệt). Ý nghĩa là: môi hoặc đầu rung của cây sậy trong nhạc cụ hơi.
簧舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi hoặc đầu rung của cây sậy trong nhạc cụ hơi
the lip or vibrating end of a reed in a wind instrument
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簧舌
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簧›
舌›