Đọc nhanh: 管理费用 (quản lí phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí quản lý.
管理费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí quản lý
管理费用属于期间费用,在发生的当期就计入当期的损失或是利益。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理费用
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
- 这项 服务 的 费用 很 合理
- Chi phí cho dịch vụ này rất hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
用›
管›
费›