Đọc nhanh: 营业管理费用 (doanh nghiệp quản lí phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
营业管理费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业管理费用
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
理›
用›
管›
营›
费›