Đọc nhanh: 管教无方 (quản giáo vô phương). Ý nghĩa là: không có khả năng đối phó với (đứa trẻ ngỗ ngược), không thể kỷ luật một đứa trẻ.
管教无方 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có khả năng đối phó với (đứa trẻ ngỗ ngược)
incapable of dealing with (unruly child)
✪ 2. không thể kỷ luật một đứa trẻ
unable to discipline a child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管教无方
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 到 目前为止 的 各种 方法 都 无效
- Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.
- 他 教书 的 方式 很 有趣
- Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
方›
无›
管›