Đọc nhanh: 铜管乐器 (đồng quản lạc khí). Ý nghĩa là: Bộ kèn đồng.
铜管乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ kèn đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜管乐器
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 尝试 铜器 拓
- Thử sao chép đồng.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
管›
铜›