Đọc nhanh: 木管乐器 (mộc quản lạc khí). Ý nghĩa là: Bộ kèn gỗ.
木管乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ kèn gỗ
木管乐器包括长笛、短笛、双簧管、单簧管、萨克斯、排萧和低音管,他们都有一个可以吹出空气的中空管子。木管乐器的得名是由于它们起初都是木制的,但是现在许多木管乐器也用金属和塑料制造。木管乐器的历史很久远,大致上古代人类在动物的腿骨上打洞制造出来的原始笛子就是木管乐器的祖先。现代木管乐器是从各国民间音乐中使用的类似芦笛、笛和箫之类的乐器发展而来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木管乐器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 我 常常 弄 乐器 来 放松
- Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
木›
管›