Đọc nhanh: 管 (quản). Ý nghĩa là: quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách, trông coi; trông nom;quản lý; cai quản, quan tâm; trông nom; chăm sóc; chăm lo. Ví dụ : - 谁管仓库? Ai trông coi kho vậy?. - 王阿姨管宿舍。 Dì Vương trông coi ký túc.. - 这个省管着几十个县。 Tỉnh này cai quản mấy chục huyện.
管 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách
管理;看管
- 谁 管 仓库
- Ai trông coi kho vậy?
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
✪ 2. trông coi; trông nom;quản lý; cai quản
管辖
- 这个 省管 着 几十个 县
- Tỉnh này cai quản mấy chục huyện.
- 这个 县管 着 18 个 乡
- Huyện này quản lý 18 xã.
✪ 3. quan tâm; trông nom; chăm sóc; chăm lo
关心;照顾
- 她 要 工作 还要 管着 两个 孩子
- Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
✪ 4. phụ trách; đảm nhiệm (công việc)
担任 (工作)
- 我管 宣传 , 你 管 文体
- Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
- 这个 项目 由 老王 管
- Hạng mục này do lão Vương đảm nhiệm.
✪ 5. hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến; lo; tham gia
过问;参与
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 这 事 我们 不能 不管
- Việc này chúng tôi không thể không quan tâm.
- 我 工作 受伤 了 , 但 公司 不管 我
- Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 6. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan; bao
保证;负责供给
- 管保
- đảm bảo
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 管吃管住
- bao ăn bao ở
- 帮 你 搬家 , 你 还 不管 我饭 吗 ?
- Giúp bạn chuyển nhà, bạn không lo cơm nước cho tôi sao?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 7. liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ
关涉;牵涉
- 他 不愿来 , 管 我 什么 事
- Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?
管 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ống
(管儿) 管子
- 钢管
- ống thép
- 水管
- ống nước
- 这是 输液管 儿
- Đây là ống truyền dịch.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)
吹奏的乐器
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 双簧管
- kèn Ô-boa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ống; bóng (linh kiện điện tử)
形状像管的电器件管
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 真空管
- đèn chân không
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. họ Quản
姓
- 我姓 管
- Tôi họ Quản.
管 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản; ống; cây
用于细长圆筒形的东西
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
管 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất luận; bất kể
不管;无论
- 管 他 是 谁 , 该 批评 就 批评
- Bất kể là ai, nên phê bình thì cứ phê bình.
- 管 他 贵不贵 , 爱 吃 就 多 吃
- Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
管 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; đối với
作用跟''向''相近
- 长大 了 , 不能 管 父母 要钱 了
- Lớn rồi, không thể xin tiền bố mẹ nữa.
- 我管 老张 借 了 100 块
- Tôi mượn lão Trương 100 tệ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 管
✪ 1. Chủ ngữ + 由/(不)归 + Ai đó + 管
...do ai đảm nhiệm
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
✪ 2. 管 + 得/不 + 了/好/着/住/过来
bổ ngữ khả năng
- 你 要 管好 这件 事
- Bạn phải quản lý tốt việc này.
- 这 孩子 我 管不了 了
- Tôi không quản nổi đứa trẻ này nữa
- 我 连 自己 都 管 不好
- Ngay cả bản thân anh còn chưa lo được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 管 A 叫 B
Gọi A là B
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 北京 话管 关系 好 叫 关系 铁
- Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 管 với từ khác
✪ 1. 负责 vs 管
"负责" vừa là động từ vừa là tính từ, động từ "负责" có ý nghĩa của "管", nhưng ý nghĩa của "管" nhiều hơn so với "负责".
✪ 2. 管 vs 管理
"管理" và "管" có ý nghĩa giống nhau, ý nghĩa của "管" nhiều hơn "管理", được dùng trong văn nói ; "管理" thường được sử dụng cả trong văn nói và văn viết, vì mối quan hệ về âm tiết, tân ngữ của "管理" không thể là từ đơn âm tiết, "管" không có giới hạn này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›