Đọc nhanh: 算得 (toán đắc). Ý nghĩa là: bị cho là; được xem là; được coi là. Ví dụ : - 阿布蒂是你们之中唯一算得上是人的 Abed là người duy nhất trong số các bạn!. - 他算得上音乐界的泰斗 anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
算得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị cho là; được xem là; được coi là
被认为是;算做
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算得
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
算›