Đọc nhanh: 管理人 (quản lí nhân). Ý nghĩa là: người quản lý, người giám sát. Ví dụ : - 我会是个完美的紧急管理人 Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
管理人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người quản lý
administrator; manager
✪ 2. người giám sát
supervisor
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理人
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
理›
管›