Đọc nhanh: 管理学 (quản lí học). Ý nghĩa là: nghiên cứu quản lý. Ví dụ : - 越来越多的大学生主修企业管理学。 Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
管理学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu quản lý
management studies
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理学
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
理›
管›